Ống uPVC SCH80 có khả năng chống ăn mòn mạnh, dễ dàng liên kết và kết cấu cứng. Ống PVC-U của Sanking được sản xuất nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn, bổ sung một lượng rất nhỏ canxi cacbonat, giúp sản phẩm giữ được độ đàn hồi cao, chống chịu thời tiết và chống lão hóa rất tốt.
Giới thiệu sản phẩm Ống nhựa UPVC SCH80
Ống uPVC SCH80 có khả năng chống ăn mòn mạnh, dễ dàng liên kết và kết cấu cứng. Ống PVC-U của Sanking được sản xuất nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn, bổ sung một lượng rất nhỏ canxi cacbonat, giúp sản phẩm giữ được độ đàn hồi cao, chống chịu thời tiết và chống lão hóa rất tốt. Hiệu suất về áp suất làm việc tốt hơn so với cùng kích thước của Ống SCH40 và nhiệt độ làm việc tối đa có thể là 55 độ, vì vậy đối với ứng dụng áp suất cao / nhiệt độ cao như nhà máy, phòng thí nghiệm và nhà máy xử lý hóa chất, ống UPVC SCH80 là một lựa chọn tốt hơn. Nó cũng có thể được sử dụng trong hệ thống cấp nước tại nhà và các hệ thống tòa nhà thương mại.
Tất cả ống PVC SCH80 mà chúng tôi cung cấp đều đáp ứng Tiêu chuẩn ASTM D1784 và những ống này được sử dụng để được Chứng nhận NSF -14.
ĐẶC ĐIỂM:
Vật liệu: UPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride)
Tiêu chuẩn: SCH80 hoặc SCH40
Chứng chỉ chất lượng:NSF
Nhiệt độ làm việc:Lên tới 60°C (140°F)
Tuổi thọ thiết kế:50 năm
Dải sản phẩm:½”DN15 – 24”DN600 Gồm đầy đủ phụ kiện (xem thêm trong catalog)
Kiểu nối:Nối keo, ren, bích
Áp suất làm việc Max: Vui lòng xem trong catalog
MÔ TẢ:
Ống và phụ kiện UPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride) là vật liệu nhựa được dùng phổ biến nhất trong các ứng dụng công nghiệp. UPVC có khả năng làm việc rất tốt với các Axit, Bazơ, Hợp chất hữu cơ và các hóa chất ăn mòn khác.
UPVC (Unplasticized Polyvinyl Chloride) có các ưu điểm như trọng lượng nhẹ, độ linh động cao, cứng và chịu ăn mòn (hóa chất) rất tốt. Nhờ các ưu điểm đó cùng với chi phí thấp nên UPVC thường được dùng trong các ứng dụng công nghiệp giúp tiết kiệm chi phí lắp đặt, bảo trì đáng kể.
Ống và phụ kiện UPVC theo chuẩn SCH80/SCH40 sản xuất bởi hãng Shieyu (S.H) được dùng nhiều trong công nghiệp hóa chất, xử lý nước, mạ, hệ thống xả thải, hệ thống nước Chiller… do có các ưu điểm về chất lượng, giá bán cạnh tranh, tuổi thọ cao, hoàn toàn đáp ứng được các yêu cầu sử dụng của khách hàng
ỨNG DỤNG:
Ống dẫn nước làm mát, nước lạnh
Hệ thống ống chân không
Hệ thống thu gom và xả thải
Đường ống dẫn và phân phối hóa chất
ƯU ĐIỂM:
Khả năng chịu ăn mòn hóa chất rất tốt
Đặc tính dòng ổn định
Chi phí thấp, hiệu quả cao
Không yêu cầu bảo trì trong quá trình sử dụng
CPVC có thể hoạt động liên tục với nhiệt độ cao lên tới 60°C (140°F)
Trọng lượng nhẹ, linh động cao, cứng và bền
Sản xuất bởi hãng SanKing (Trung Quốc), giá cả cạnh tranh.
Kích thước (đơn vị: mm)
KÍCH THƯỚC
|
D
|
Sức chịu đựng
|
SCH80
|
SCH40
|
T (phút / mm)
|
Sức chịu đựng
|
T (phút / mm)
|
Sức chịu đựng
|
1/2"
|
21.34
|
±0.10
|
3.73
|
cộng với 0. 51
|
2.77
|
cộng với 0. 51
|
3/4"
|
26.67
|
±0.10
|
3.91
|
cộng với 0. 51
|
2.87
|
cộng với 0. 51
|
1"
|
33.40
|
±0.13
|
4.55
|
cộng với 0. 53
|
3.38
|
cộng với 0. 51
|
1-1/4"
|
42.16
|
±0.13
|
4.85
|
cộng với 0. 58
|
3.56
|
cộng với 0. 51
|
1-1/2"
|
48.26
|
±0.15
|
5.08
|
cộng với 0. 61
|
3.68
|
cộng với 0. 51
|
2"
|
60.32
|
±0.15
|
5.54
|
cộng với 0. 66
|
3.91
|
cộng với 0. 51
|
2-1/2"
|
73.02
|
±0.18
|
7.01
|
cộng với 0. 84
|
5.16
|
cộng với 0. 61
|
3"
|
88.90
|
±0.20
|
7.62
|
cộng với 0. 91
|
5.49
|
cộng với 0. 66
|
4"
|
114.30
|
±0.23
|
8.56
|
cộng với 1,02
|
6.02
|
cộng với 0. 71
|
5"
|
141.30
|
±0.25
|
9.52
|
cộng với 1,14
|
6.55
|
cộng với 0. 79
|
6"
|
168.28
|
±0.28
|
10.97
|
cộng với 1,32
|
7.11
|
cộng với 0. 86
|
8"
|
219.08
|
±0.38
|
12.70
|
cộng 1,52
|
8.18
|
cộng với 0. 99
|
10"
|
273.50
|
±0.38
|
15.06
|
cộng 1,80
|
9.27
|
cộng với 1,12
|
12"
|
323.85
|
±0.38
|
17.45
|
cộng với 2,08
|
10.31
|
cộng với 1,24
|
14"
|
355.60
|
±0.38
|
19.05
|
cộng 2,28
|
11.10
|
cộng 1,35
|