Van một chiều kiểu đầu hút tên tiếng anh là foot valve là loại van sử dung áp lực của lưu chất có trong hệ thống để thực hiện trang thái đóng mở. Van một chiều duy trì trạng thái truyền dẫn lưu chất có trong đường ống theo một hướng nhất định. Để chất lỏng không chảy ngược lại, đảm bảo hoạt động ổn định của hệ thống đường ống.
Van một chiều kiểu đầu hút nhựa UPVC/CPVC nối bích SANKING - Foot Valve KFVC
PVC Flange Foot Valve, còn được gọi là van kiểm tra, là van áp suất thấp, van đầu hút. Các van thường được sử dụng bên trong máy bơm. Chức năng của nó là đảm bảo chất lỏng chảy theo một hướng trong hệ thống đường ống để máy bơm có thể hoạt động bình thường. Khi máy bơm ngừng hoạt động liên tục trong thời gian ngắn, chất lỏng không thể quay trở lại bình chứa nước. Đảm bảo rằng đường ống được đổ đầy chất lỏng để tạo điều kiện khởi động máy bơm. Nước/Chất lỏng đi vào van thông qua một lỗ có lưới chắn rộng ở phía dưới. Màn hình ngăn chặn bất kỳ mảnh vụn nào có thể có trong hệ thống xâm nhập vào đường ống, cung cấp một chút hành động lọc
Van khóa nước 1 chiều được Sanking sản xuất và thương mại với đầy đủ giấy tờ CO,CQ, giá cạnh tranh. Sản phẩm với đầy đủ chủng loại,chất liệu, kiểu hoạt động, cũng như kiểu kết nối với kích thước da dạng để người sử dụng có thể lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp với từng ứng dụng khác nhau. Sản phẩm được chúng tôi bảo hành 12 tháng hỗ trợ vận chuyển và tư vấn lắp đặt.
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
1) Vật liệu: UPVC, CPVC, PPH, PVDF
2) Kích cỡ: 1/2''-2''; 20mm-63mm; DN15-DN50
3) Tiêu chuẩn: ANSI, DIN, JIS, CNS
4) Đầu nối: Socket hoặc Threaded (NPT, PT, BSPF), Fusion, Welding
5) Áp suất làm việc: 150 PSI
6) Nhiệt độ làm việc: UPVC (5~55℃); CPVC & PPH (5~90℃); PVDF (-20~120℃)
7) Màu sắc thân van: UPVC (xám đậm/trắng), CPVC (xám nhạt), PP (vàng nhạt), PVDF (trắng ngà)
CÁC ƯU ĐIỂM:
1) Bi hình bán nguyệt kiểu mới có thể ngăn nước chỉ với áp suất 0.5kg
2) Các vật liệu đạt tiêu chuẩn dành cho nước uống
3) Vật liệu đã được thay đổi bằng nanomet, cải thiện khả năng chịu áp lực và chống va đập
4) Nguyên liệu thô được bổ sung chất chống hấp thụ tia cực tím và chống oxy hóa, cải thiện độ bền, chống lão hóa
5) Có thể lắp dọc hay ngang đều được
Tác dụng của van một chiều đầu hút?
- Chỉ cho dòng nước chảy qua van theo một chiều nhất định, mà không cho dòng nước, khí chảy ngược lại. Luôn giữ được lưu chất mà không thất thoát khi máy bơm dừng hoạt động.
- Ngăn dòng nước chảy ngược lại gây hư hỏng máy bơm và các thiết bị khác.
- Hoạt động một cách tự động mà không cần điều khiển van đóng mở van từ bên ngoài.
- Là sản phẩm hữu hiệu trong việc ngăn chặn búa nước.
- Kích thước van đa dạng, kết nối đa dạng từ nối ren đến mặt bích với nhiều tiêu chuẩn khác nhau.
- Van có nhiều loại: van lá lật, van lò xo, van bi… phù hợp với nhiều hệ thống riêng biệt.
- Chất liệu van đa dạng từ UPVC, CPVC, PP, PVDF... phù hợp cho nhiều môi chất khác nhau.
- Là dòng van có giá thành hợp lý với tất cả các loại công trình.
- Cấu tạo đơn giản nên dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng, thay thế.
Tham số
S/N
|
Material
|
SIZE
|
Operating Temperature ©
|
DN (MM)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
65
|
80
|
100
|
125
|
150
|
200
|
Size (Inch)
|
1/2"
|
3/4"
|
1"
|
1-1/4"
|
1-1/2"
|
2"
|
2-1/2"
|
3"
|
4"
|
5"
|
6"
|
8"
|
DIN
|
PVC-U
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
5 ℃ - 55 ℃
|
PVC-C
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
5 ℃ - 95 ℃
|
PPH
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
5 ℃ - 95 ℃
|
PVDF
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
- 20 ℃ - 150 ℃
|
ANSI
|
PVC-U
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
5 ℃ - 55 ℃
|
PVC-C
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
5 ℃ - 95 ℃
|
PPH
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
5 ℃ - 95 ℃
|
PVDF
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
- 20 ℃ - 150 ℃
|
JIS
|
PVC-U
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
@
|
5 ℃ - 55 ℃
|
PVC-C
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
@
|
5 ℃ - 95 ℃
|
PPH
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
5 ℃ - 95 ℃
|
PVDF
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
֍
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
@
|
- 20 ℃ - 150 ℃
|
Operating torque (N.M)
|
2.00
|
2.50
|
4.00
|
5.00
|
7.50
|
1.00
|
15.00
|
20.00
|
28.00
|
42.00
|
48.00
|
80.00
|
∕
|
Working Pressure (psi)
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
Note: ֍ stands for the standard products
@ stands for on request, if any requirements, please double check with Sanking team.
N/A stands for not available
|
4. Kích thước (Đơn vị tính:mm)
SIZE
|
d
|
C
|
D
|
L
|
n-φe
|
Ref.
|
ANSI
|
JIS
|
DIN
|
1/2"
|
(15)
|
15
|
60.50
|
70.00
|
65.00
|
95.00
|
128.90
|
4-15
|
Pic. 1
|
3/4"
|
(20)
|
20
|
70.00
|
75.00
|
75.00
|
105.00
|
155.90
|
4-15
|
1"
|
(25)
|
25
|
79.20
|
90.00
|
85.00
|
125.00
|
171.80
|
4-19
|
1-1/4"
|
(32)
|
32
|
89.00
|
100.00
|
100.00
|
140.00
|
207.40
|
4-19
|
1-1/2"
|
(40)
|
40
|
98.00
|
105.00
|
110.00
|
150.00
|
232.40
|
4-19
|
2"
|
(50)
|
50
|
121.00
|
120.00
|
125.00
|
165.00
|
267.40
|
4-19
|
SIZE
|
d
|
D
|
L
|
C
|
n-φe
|
Ref.
|
ANSI
|
JIS
|
DIN
|
ANSI
|
DIN/JIS
|
2-1/2"
|
(65)
|
63.00
|
182.00
|
273.50
|
140.00
|
140.00
|
145.00
|
4-19
|
Pic. 2
|
3"
|
(80)
|
75.00
|
200.00
|
293.00
|
150.00
|
152.00
|
160.00
|
4-19
|
8-19
|
4"
|
(100)
|
95.00
|
228.00
|
362.50
|
175.00
|
191.00
|
180.00
|
8-19
|
SIZE
|
d
|
D
|
L
|
C
|
n-φe
|
Ref.
|
ANSI
|
DIN/JIS
|
ANSI
|
DIN/JIS
|
ANSI
|
DIN/JIS
|
ANSI
|
DIN/JIS
|
5"
|
(125)
|
95.00
|
256.00
|
250.00
|
329.50
|
329.50
|
216.00
|
210.00
|
8-22
|
8-23
|
Pic. 3
|
6"
|
(150)
|
150.00
|
285.00
|
285.00
|
533.00
|
533.00
|
241.00
|
241.00
|
8-22
|
8-22
|
SIZE
|
d
|
D
|
L
|
C
|
n-φe
|
Ref.
|
8"
|
(200)
|
150.00
|
343.00
|
460.00
|
298.00
|
8-23
|
Pic. 4
|